Characters remaining: 500/500
Translation

oan khúc

Academic
Friendly

Từ "oan khúc" trong tiếng Việt có nghĩasự bất công, đau khổ một người phải chịu đựng nhưng không được giải thích hay không có lý do chính đáng. Từ này thường được dùng để chỉ những tình huống không công bằng trong xã hội, hoặc khi một người bị oan ức những lý do không chính đáng.

Các dụ sử dụng từ "oan khúc":
  1. Câu đơn giản:

    • "Câu chuyện về người bị oan khúc đã thu hút sự chú ý của nhiều người."
    • đây, "oan khúc" chỉ sự bất công người đó phải chịu đựng.
  2. Câu phức:

    • "Chúng ta cần lên tiếng để giúp những người đang sống trong oan khúc."
    • Câu này nhấn mạnh sự cần thiết phải bảo vệ những người bị oan ức.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương:
    • "Nỗi oan khúc của nhân vật trong tiểu thuyết đã khiến người đọc cảm thấy xót xa."
    • Việc sử dụng từ "oan khúc" trong văn chương thường mang lại cảm xúc mạnh mẽ sâu sắc, tạo nên sự đồng cảm với nhân vật.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Oan: Thường dùng để chỉ sự không công bằng, không đúng đắn. dụ: "Tôi cảm thấy oan ức bị cáo buộc sai."
  • Khúc: Có nghĩamột đoạn hay một phần, nhưng khi kết hợp với "oan" thành "oan khúc", nghĩa của từ trở nên sâu sắc hơn, thường chỉ về một câu chuyện, một hoàn cảnh cụ thể.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Oan ức: Cũng chỉ sự không công bằng đau khổ, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh cá nhân hơn. dụ: " ấy cảm thấy oan ức bị bạn hiểu nhầm."
  • Bất công: Có nghĩakhông công bằng, thường dùng để chỉ tình huống hoặc hành động. dụ: "Hệ thống giáo dục hiện tại còn nhiều bất công."
Liên quan đến các từ khác:
  • Oan gia: Thường chỉ những mối thù hằn không thể giải quyết, thậm chí có thể dẫn đến sự trả thù. dụ: "Hai gia đình đã một oan gia kéo dài nhiều thế hệ."
  • Khúc mắc: Dùng để chỉ những vấn đề, khó khăn chưa được giải quyết. dụ: "Giữa hai bên vẫn còn nhiều khúc mắc cần được làm ."
Tóm lại:

"Oan khúc" một từ chiều sâu ý nghĩa, thể hiện sự bất công đau khổ người khác phải chịu đựng.

  1. Nh. Oan khuất.

Comments and discussion on the word "oan khúc"